láng
Chàng trai; chồng
Hán việt: lang
丶フ一一フ丶フ丨
8
位, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hūnlǐshàngxīnlángtōngchánghuìchuān穿xīfú西
Chú rể thường mặc vest trong đám cưới.
2
xīnniángxīnlángzhànzàiyīqǐ
Cô dâu và chú rể đứng cùng nhau.
3
xīnlángchuānzhe穿yījiànhēisèdexīzhuāng西
Chú rể mặc một bộ vest đen.
4
xīnlángzàihūnlǐshàngxiǎndehěnjǐnzhāng
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
5
xīnlángjièzhǐdàizàixīnniángdeshǒushàng
Chú rể đeo nhẫn lên tay cô dâu.
6
xīnlángshìyígèhěnyǒucáihuádeniánqīngrén
Chú rể là một người trẻ tuổi rất tài năng.
7
hūnlǐshàngxīnlángxīnniángzuòzàishàngzuò
Trong đám cưới, chú rể và cô dâu ngồi ở vị trí cao quý.