新郎
xīnláng
chú rể
Hán việt: tân lang
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hūnlǐshàngxīnláng新郎tōngchánghuìchuān穿xīfú西
Chú rể thường mặc vest trong đám cưới.
2
xīnniángxīnláng新郎zhànzàiyīqǐ
Cô dâu và chú rể đứng cùng nhau.
3
xīnláng新郎chuānzhe穿yījiànhēisèdexīzhuāng西
Chú rể mặc một bộ vest đen.
4
xīnláng新郎zàihūnlǐshàngxiǎndehěnjǐnzhāng
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
5
xīnláng新郎jièzhǐdàizàixīnniángdeshǒushàng
Chú rể đeo nhẫn lên tay cô dâu.
6
xīnláng新郎shìyígèhěnyǒucáihuádeniánqīngrén
Chú rể là một người trẻ tuổi rất tài năng.
7
hūnlǐshàngxīnláng新郎xīnniángzuòzàishàngzuò
Trong đám cưới, chú rể và cô dâu ngồi ở vị trí cao quý.