Tục; phổ biến
Hán việt: tục
ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
9
个, 句
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
měigèguójiādefēngsúxíguàndōubùtóng
Mỗi quốc gia đều có những phong tục tập quán khác nhau.
2
xǔduōfēngsúdōuzōngjiàoxìnyǎngyǒuguān
Nhiều phong tục liên quan đến tín ngưỡng tôn giáo.
3
zàizhōngguózhōngqiūjiéchīyuèbǐngshìyīzhǒngfēngsú
Ở Trung Quốc, việc ăn bánh trung thu trong dịp Tết Trung Thu là một phong tục.