风俗
fēngsú
phong tục, tập quán
Hán việt: phong tục
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měiguójiādefēngsú风俗xíguànbùtóng
Mỗi quốc gia đều có những phong tục tập quán khác nhau.
2
xǔduōfēngsú风俗zōngjiàoxìnyǎngyǒuguān
Nhiều phong tục liên quan đến tín ngưỡng tôn giáo.
3
zàizhōngguózhōngqiūjiéchīyuèbǐngshìzhòngfēngsú风俗
Ở Trung Quốc, việc ăn bánh trung thu trong dịp Tết Trung Thu là một phong tục.

Từ đã xem

AI