Chi tiết từ vựng
风俗 【風俗】【fēngsú】
(Phân tích từ 风俗)
Nghĩa từ: phong tục, tập quán
Hán việt: phong tục
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
每个
国家
的
风俗习惯
都
不同。
Mỗi quốc gia đều có những phong tục tập quán khác nhau.
许多
风俗
都
与
宗教信仰
有关。
Nhiều phong tục liên quan đến tín ngưỡng tôn giáo.
在
中国,
中秋节
吃
月饼
是
一种
风俗。
Ở Trung Quốc, việc ăn bánh trung thu trong dịp Tết Trung Thu là một phong tục.
Bình luận