zhēn
Quý; báu vật
Hán việt: trân
一一丨一ノ丶ノノノ
9
颗, 件
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
lìshǐbówùguǎnyǒuhěnduōzhēnguìdezhǎnpǐn
Bảo tàng lịch sử có rất nhiều hiện vật quý giá.
2
zhègebówùguǎnshōucánglehěnduōzhēnguìdewénwù
Bảo tàng này sưu tầm rất nhiều hiện vật quý giá.
3
zhèchuànzhēnzhūhěnpiàoliàng
Chuỗi ngọc trai này rất đẹp.
4
wǒmenyīnggāizhēnxīměiyīkèdebǎoguìjīnglì
Chúng ta nên trân trọng từng khoảnh khắc quý báu.
5
duìyīběnxīnàideshūfēichángzhēnxī
Anh ấy rất trân trọng một cuốn sách yêu quý.
6
zhèzhǒngzhōnghòudepǐnzhìzàijīntiāndeshèhuìzhōngbiàndéyuèláiyuèzhēnguì
Tính cách chính trực và mộc mạc này trở nên ngày càng quý giá trong xã hội ngày nay.
7
zhèfènlǐwùzhēnguìwúbǐ
Món quà này vô cùng quý giá.

Từ đã xem