guān
Vương miện; mũ
Hán việt: quan
丶フ一一ノフ一丨丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shìyóuyǒngbǐsàideguànjūn
Cô ấy là vô địch cuộc thi bơi lội.
2
zàiwǎngqiújǐnbiāosàizhōnghuòdéleguànjūn
Cô ấy đã giành được chức vô địch trong giải đấu quần vợt.
3
nǚbànnánzhuāngcānjiāwǔshùbǐsàijiéguǒyìwàihuòdéleguànjūn
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.