怨
ノフ丶フフ丶フ丶丶
9
声, 腔
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
与其抱怨生活不公,不如努力改变现状。
Thay vì than phiền về cuộc sống không công bằng, thì tốt hơn hãy nỗ lực thay đổi tình hình hiện tại.
2
他总是抱怨工作太多。
Anh ấy luôn than phiền về việc có quá nhiều công việc.
3
很多消费者抱怨产品质量低下。
Nhiều người tiêu dùng than phiền về chất lượng sản phẩm kém.
4
她对天气抱怨不已。
Cô ấy không ngừng than phiền về thời tiết.