抱怨
bàoyuàn
Phàn nàn, than vãn
Hán việt: bào oán
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yǔqíbàoyuàn抱怨shēnghuóbùgōngbùrúnǔlìgǎibiànxiànzhuàng
Thay vì than phiền về cuộc sống không công bằng, thì tốt hơn hãy nỗ lực thay đổi tình hình hiện tại.
2
zǒngshìbàoyuàn抱怨gōngzuòtàiduō
Anh ấy luôn than phiền về việc có quá nhiều công việc.
3
hěnduōxiāofèizhěbàoyuàn抱怨chǎnpǐnzhìliàngdīxià
Nhiều người tiêu dùng than phiền về chất lượng sản phẩm kém.
4
duìtiānqìbàoyuàn抱怨bùyǐ
Cô ấy không ngừng than phiền về thời tiết.

Từ đã xem