勃
一丨丶フフ丨一フノ
9
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
看到这么多好玩的游戏,他变得兴致勃勃。
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
2
春天到了,大家都兴致勃勃地出去踏青。
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
3
他对即将到来的旅行兴致勃勃。
Anh ấy rất hứng thú với chuyến đi sắp tới.
4
这片大海因为暖流的流经而生机勃勃。
Vùng biển này trở nên tràn đầy sức sống bởi dòng hải lưu ấm chảy qua.