兴致勃勃
xìngzhìbóbó
Hứng thú, phấn khởi
Hán việt: hưng trí bột bột
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
kàndàozhèmeduōhǎowándeyóuxìbiàndéxìngzhìbóbó兴致勃勃
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
2
chūntiāndàoledàjiādōuxìngzhìbóbó兴致勃勃chūqùtàqīng
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
3
duìjíjiāngdàoláidelǚxíngxìngzhìbóbó兴致勃勃
Anh ấy rất hứng thú với chuyến đi sắp tới.