Chi tiết từ vựng

【wèi】

heart
Nghĩa từ: Dạ dày
Hán việt: trụ
Lượng từ: 个
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一
Tổng số nét: 9
Loai từ:
Được cấu thành từ:
  • yuè: Tháng

  • tián: Ruộng

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

wèitòng

Đau dạ dày

Ví dụ:

de
wèi
yǒuxiē
有些
shūfú
舒服。
My stomach is a bit upset.
Dạ dày của tôi hơi không thoải mái.
yīnwèi
因为
wèiténg
kàn
yīshēng
医生
le
了。
He went to the doctor because of a stomach ache.
Anh ấy đi khám bác sĩ vì đau dạ dày.
yīnggāi
应该
shǎo
chī
yīxiē
一些
yóunì
油腻
de
shíwù
食物,
duì
wèi
bùhǎo
不好。
You should eat less greasy food, it's not good for the stomach.
Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ, không tốt cho dạ dày.
Bình luận