Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 胃痛
胃痛
wèitòng
Đau dạ dày
Hán việt:
trụ thống
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 胃痛
痛
【tòng】
Đau đớn, thống khổ
胃
【wèi】
Dạ dày
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 胃痛
Ví dụ
1
zuìjìn
最
近
wǒ
我
chángcháng
常
常
wèitòng
胃痛
Gần đây tôi thường xuyên bị đau dạ dày.
2
chītàiduō
吃
太
多
xīnlà
辛
辣
de
的
shíwù
食
物
huì
会
dǎozhì
导
致
wèitòng
胃痛
Ăn quá nhiều thức ăn cay nồng có thể gây đau dạ dày.
3
wǒ
我
māma
妈
妈
yǒu
有
wèitòng
胃痛
suǒyǐ
所
以
tā
她
xūyào
需
要
qù
去
kàn
看
yīshēng
医
生
。
Mẹ tôi bị đau dạ dày, vì vậy cô ấy cần đi gặp bác sĩ.