Chi tiết từ vựng

胃痛 【wèitòng】

heart
(Phân tích từ 胃痛)
Nghĩa từ: Đau dạ dày
Hán việt: trụ thống
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zuìjìn
最近
chángcháng
常常
wèitòng
胃痛
Recently, I've been having stomach aches frequently.
Gần đây tôi thường xuyên bị đau dạ dày.
chītàiduō
吃太多
xīnlà
辛辣
de
shíwù
食物
huì
dǎozhì
导致
wèitòng
胃痛
Eating too much spicy food can cause stomach ache.
Ăn quá nhiều thức ăn cay nồng có thể gây đau dạ dày.
māma
妈妈
yǒu
wèitòng
胃痛
suǒyǐ
所以
xūyào
需要
kàn
yīshēng
医生。
My mother has a stomach ache, so she needs to see a doctor.
Mẹ tôi bị đau dạ dày, vì vậy cô ấy cần đi gặp bác sĩ.
Bình luận