胃痛
wèitòng
Đau dạ dày
Hán việt: trụ thống
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zuìjìnchángchángwèitòng胃痛
Gần đây tôi thường xuyên bị đau dạ dày.
2
chītàiduōxīnlàdeshíwùhuìdǎozhìwèitòng胃痛
Ăn quá nhiều thức ăn cay nồng có thể gây đau dạ dày.
3
māmayǒuwèitòng胃痛suǒyǐxūyàokànyīshēng
Mẹ tôi bị đau dạ dày, vì vậy cô ấy cần đi gặp bác sĩ.