miǎn
cố gắng, khích lệ
Hán việt: miễn
ノフ丨フ一ノフフノ
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
miǎnqiǎngnéngtīngdǒngdehuà
Tôi có thể hiểu lời anh ấy một cách miễn cưỡng.
2
miǎnqiǎngtóngyìlewǒmendejìhuà
Anh ấy miễn cưỡng đồng ý với kế hoạch của chúng tôi.
3
miǎnqiǎngxiàoleyīxià
Cô ấy cười một cách miễn cưỡng.

Từ đã xem