cô, dì (chị em của mẹ)
Hán việt: di
フノ一一フ一フノ丶
9
个, 位
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
āzuòdecàihěnhǎochī
Món ăn dì nấu rất ngon.
2
deāyíshìlǎoshī
Dì của tôi là giáo viên.
3
ānínxūyàobāngmángma
Dì ơi, dì cần giúp đỡ không?
4
āzhùzài
Cô ơi, Cô sống ở đâu?
5
deāyízhùzàiběijīng
Dì của tôi sống ở Bắc Kinh.
6
ādeháizidōushàngdàxuéle
Con của dì đều đã lên đại học.

Từ đã xem