盼
丨フ一一一ノ丶フノ
9
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
许多学生都盼望夏天的到来。
Nhiều học sinh đều mong chờ mùa hè đến.
2
他站在门口左顾右盼。
Anh ấy đứng ở cửa nhìn qua lại.
3
她在人群中左顾右盼寻找她的朋友。
Cô ấy nhìn qua lại trong đám đông để tìm bạn của mình.
4
在密集的交通中,他左顾右盼地穿过了马路。
Trong dòng giao thông đông đúc, anh ta nhìn qua lại và băng qua đường.
5
我有盼望未来。
Tôi hi vọng vào tương lai.
6
他们有盼望见到彼此。
Họ hy vọng được gặp nhau.
7
有盼之地,总是充满了欢笑。
Nơi hy vọng luôn tràn ngập tiếng cười.