咳
丨フ一丶一フノノ丶
9
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
最近他经常咳嗽。
Gần đây anh ấy thường xuyên ho.
2
天气冷,容易引起咳嗽。
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
3
你咳嗽了好几天,应该看医生。
Bạn đã ho mấy ngày rồi, nên đi khám bác sĩ.
4
抽烟太多会导致咳嗽。
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
5
咳嗽不止
Ho không dứt
6
感冒的症状是咳嗽和流鼻涕。
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.