咳嗽
késòu
ho, bị ho
Hán việt: hài thấu
HSK1
Động từ

Phân tích từ 咳嗽

Ví dụ

1
zuìjìnjīngchángkésòu咳嗽
Gần đây anh ấy thường xuyên ho.
2
tiānqìlěngróngyìyǐnqǐkésòu咳嗽
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
3
késòu咳嗽lehǎojǐtiānyīnggāikànyīshēng
Bạn đã ho mấy ngày rồi, nên đi khám bác sĩ.
4
chōuyāntàiduōhuìdǎozhìkésòu咳嗽
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
5
késòu咳嗽zhǐ
Ho không dứt
6
gǎnmàodezhèngzhuàngshìkésòu咳嗽liúbítì
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.

Từ đã xem