Chi tiết từ vựng
咳嗽 【ké sòu】
(Phân tích từ 咳嗽)
Nghĩa từ: Ho, bị ho
Hán việt: hài thấu
Lượng từ:
阵
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
最近
他
经常
咳嗽。
Gần đây anh ấy thường xuyên ho.
天气
冷,
容易
引起
咳嗽。
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
你
咳嗽
了
好
几天,
应该
看
医生。
Bạn đã ho mấy ngày rồi, nên đi khám bác sĩ.
抽烟
太多会
导致
咳嗽。
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
咳嗽
不止
Ho không dứt
Bình luận