jiào
So sánh
Hán việt: giác
一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bùnéngbǐjiàopíngguǒchéngzǐ
Bạn không thể so sánh táo và cam.
2
bǐjiàozhèliǎnggèdáànněigègèngzhǔnquè
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
3
zhèběnshūbǐjiàoyǒuqù
Cuốn sách này khá là thú vị.
4
bǐjiàomángbùnénglái
Anh ấy khá bận, không thể đến.
5
zhèjiànyīfúbǐjiàohéshì
Bộ đồ này khá vừa vặn với bạn.
6
chāoshìdejiàgébǐjiàopiányí便
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
7
zhèjiànyīfúdeyánsèbǐjiàoshēn
Màu sắc của bộ quần áo này tương đối đậm.
8
nánbiāndetiānqìbǐjiàonuǎnhuo
Thời tiết ở phía nam khá ấm áp.
9
xībian西detiānqìbǐjiàoliáng
Thời tiết phía tây khá mát.
10
shǒudōudejūzhùchéngběntōngchángbǐjiàogāo
Chi phí sinh hoạt ở thủ đô thường cao hơn.
11
nóngcūndeshēnghuójiézòubǐjiàomàn
Nhịp sống ở nông thôn chậm hơn.
12
xǐhuāngēnbiérénbǐjiào
Tôi không thích so sánh với người khác.