Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 敌
【敵】
敌
dí
Kẻ thù
Hán việt:
địch
Nét bút
ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
Số nét
10
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 敌
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
敌人
dírén
Kẻ thù
Ví dụ
1
wèi
为
le
了
tànchá
探
查
zhēnxiàng
真
相
,
tā
她
juédìng
决
定
nǚbànnánzhuāng
女
扮
男
装
hùnrù
混
入
dírén
敌
人
zhōngjiān
中
间
。
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.
2
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
lánzǔ
拦
阻
dírén
敌
人
de
的
jìngōng
进
攻
。
Chúng ta phải chặn đứng cuộc tấn công của kẻ địch.
Từ đã xem