liàng
chiếc (lượng từ cho xe)
Hán việt: lượng
一フ丨一一丨フノ丶ノ丶
11
HSK1
Lượng từ

Thông tin lượng từ

liàng

Lượng từ dùng đếm các phương tiện có bánh xe như ô tô, xe đạp, xe máy, xe buýt.

Cấu trúc: [Số lượng] + 辆 + [Danh từ chỉ phương tiện]

Ví dụ sử dụng:

一辆车
yī liàng chē
một chiếc ô tô
两辆自行车
liǎng liàng zìxíngchē
hai chiếc xe đạp
一辆公交车
yī liàng gōngjiāochē
một chiếc xe buýt
一辆出租车
yī liàng chūzūchē
một chiếc taxi
一辆卡车
yī liàng kǎchē
một chiếc xe tải
一辆摩托车
yī liàng mótuōchē
một chiếc xe máy

Ví dụ

1
liàngchē
Một chiếc xe.
2
liàngchē
Năm chiếc xe.
3
liàngchēshìde
Chiếc xe đó là của tôi.
4
zhèliàngchēhěnguì
Chiếc xe này rất đắt.
5
liǎngliàngqìchē
Hai chiếc ô tô.
6
mǎilezhèliàngchēhuāleshíwànyuán
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
7
yǒuliàngxīnchē
Anh ấy có một chiếc xe mới.
8
yǒuliàngxīnchē
Anh ấy có một chiếc xe mới.
9
zhèliàngzìxíngchētàijiùle
Chiếc xe đạp này quá cũ.
10
zhèliàngchēhěnxīn
Chiếc xe này rất mới.
11
xiǎngmǎiliàngxīnchē
Tôi muốn mua một chiếc xe mới.
12
zhèliàngzìxíngchēshìzuìxǐhuānde
Chiếc xe đạp này là chiếc mà tôi thích nhất.

Từ đã xem

AI