Chi tiết từ vựng

车辆 【chēliàng】

heart
(Phân tích từ 车辆)
Nghĩa từ: Phương tiện
Hán việt: xa lượng
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

dāng
tīngdào
听到
jǐngbào
警报
shí
时,
suǒyǒu
所有
de
chēliàng
车辆
dōu
bìxū
必须
tíngxiàlái
停下来。
When the alarm sounds, all vehicles must stop.
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
zài
mǎlùshang
马路上
zǒuyào
走要
zhùyì
注意
chēliàng
车辆
Pay attention to the vehicles when walking on the road.
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
Bình luận