庭
丶一ノノ一丨一フ丶
9
个, 座
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
对我来说,家庭是最重的。
Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.
2
请给我看你的家庭照片。
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
3
这套房子适合家庭居住
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
4
他把时间都花在了家庭上。
Anh ấy dành hết thời gian cho gia đình.
5
我想有一个幸福的家庭。
Tôi muốn có một gia đình hạnh phúc.
6
我爱我的家庭。
Tôi yêu gia đình của mình.
7
他为了家庭而努力工作。
Anh ấy làm việc chăm chỉ vì gia đình.
8
家庭的幸福是最重要的。
Hạnh phúc gia đình là điều quan trọng nhất.
9
请你告诉我你的家庭地址
Bạn vui lòng cho tôi biết địa chỉ nhà bạn.
10
我们的家庭已经交往了几十年。
Gia đình chúng tôi đã quen biết nhau vài chục năm.
11
在古时候,很多家庭都通过做媒来安排婚事。
Trong thời cổ, nhiều gia đình sắp xếp hôn sự thông qua việc làm mai.
12
她能兼顾家庭和工作。
Cô ấy có thể cân nhắc giữa gia đình và công việc.