家庭
jiātíng
Gia đình
Hán việt: cô thính
户, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
duìláishuōjiātíngshìzuìzhòngde
Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.
2
qǐnggěikàndejiātíng家庭zhàopiān
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
3
zhètàofángzishìhéjiātíngjūzhù
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
4
shíjiāndōuhuāzàilejiātíng家庭shàng
Anh ấy dành hết thời gian cho gia đình.
5
xiǎngyǒuyígèxìngfúdejiātíng家庭
Tôi muốn có một gia đình hạnh phúc.
6
àidejiātíng家庭
Tôi yêu gia đình của mình.
7
wèilejiātíng家庭érnǔlìgōngzuò
Anh ấy làm việc chăm chỉ vì gia đình.
8
jiātíngdexìngfúshìzuìzhòngyàode
Hạnh phúc gia đình là điều quan trọng nhất.
9
qǐnggàosùdejiātíng家庭dìzhǐ
Bạn vui lòng cho tôi biết địa chỉ nhà bạn.
10
wǒmendejiātíng家庭yǐjīngjiāowǎnglejǐshínián
Gia đình chúng tôi đã quen biết nhau vài chục năm.
11
zàigǔshíhòuhěnduōjiātíngdōutōngguòzuòméiláiānpáihūnshì
Trong thời cổ, nhiều gia đình sắp xếp hôn sự thông qua việc làm mai.
12
néngjiāngùjiātínggōngzuò
Cô ấy có thể cân nhắc giữa gia đình và công việc.

Từ đã xem