xià
Mùa hè
Hán việt: giá
一ノ丨フ一一一ノフ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
qùniánxiàtiānfēicháng
Mùa hè năm ngoái rất nóng.
2
míngniándexiàtiānxiǎnghǎibiāndùjià
Mùa hè năm sau tôi muốn đi nghỉ dưỡng ở bãi biển.
3
xiàtiānshìlǚyóudehǎojìjié
Mùa hè là mùa thích hợp để đi du lịch.
4
xiàtiānshìyígèjìjié
Mùa hè là mùa nóng bức.
5
wǒmentōngchángzàixiàtiānhǎibiān
Chúng tôi thường đi biển vào mùa hè.
6
xǔduōxuéshēngdōupànwàngxiàtiāndedàolái
Nhiều học sinh đều mong chờ mùa hè đến.
7
xiàtiānzǒngshìkāikōngtiáo
Mùa hè tôi luôn bật điều hòa.
8
xiàtiāndeshíhòubáitiānbiàndégèngcháng
Vào mùa hè, ngày trở nên dài hơn.
9
hěnduōrénzàixiàtiānhuìyóuyǒng
Nhiều người đi bơi vào mùa hè.
10
wǒmenxiàtiānxiǎnghǎibiānlǚyóu
Chúng tôi muốn đi du lịch biển vào mùa hè.
11
yóuqízàixiàtiānduōhēshuǐshìhěnbìyàode
Nhát là vào mùa hè, việc uống nhiều nước là rất cần thiết.
12
wǒmenzhěnggèxiàtiāndōuzàizhèlǐgōngzuò
Chúng tôi làm việc ở đây cả mùa hè.