Chi tiết từ vựng
夏天 【xiàtiān】
(Phân tích từ 夏天)
Nghĩa từ: mùa hè
Hán việt: giá thiên
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
夏天
是
一个
热
季节。
Mùa hè là mùa nóng bức.
我们
通常
在
夏天
去
海边。
Chúng tôi thường đi biển vào mùa hè.
许多
学生
都
盼望
夏天
的
到来。
Nhiều học sinh đều mong chờ mùa hè đến.
夏天
我
总是
开
空调。
Mùa hè tôi luôn bật điều hòa.
夏天
的
时候,
白天
变得
更长。
Vào mùa hè, ngày trở nên dài hơn.
很多
人
在
夏天
会
去
游泳。
Nhiều người đi bơi vào mùa hè.
Bình luận