páng
Bên cạnh
Hán việt: banh
丶一丶ノ丶フ丶一フノ
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānzuòchuānghùpángbiāndewèizhì
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
2
gōngyuánpángbiānyǒuyígètúshūguǎn
Bên cạnh công viên có một thư viện.
3
wǒjiāpángbiānyǒuyīzuòqiáo
Bên cạnh nhà tôi có một cây cầu.
4
pángbiāndenàgenánrénshìdelǎoshī
Người đàn ông bên cạnh đó là giáo viên của tôi.
5
kāfēiguǎnpángbiānyǒuyígègōngyuán
Bên cạnh quán cà phê có một công viên.
6
pángbiāndediànyǐjīngguānménle
Cửa hàng bên cạnh đã đóng cửa.
7
fénmùpángbiāndeshùmùchángdéfēichángmàoshèng
Cây cối bên cạnh ngôi mộ mọc rất um tùm.