yuán
Tròn; hoàn thiện
Hán việt: viên
丨フ丨フ一丨フノ丶一
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yòngyuánguīhuàleyígèwánměideyuánquān
Anh ấy đã vẽ một vòng tròn hoàn hảo bằng compa.
2
měigèyuánquāndōuyǒuyígèzhōngxīndiǎn
Mỗi vòng tròn đều có một điểm trung tâm.
3
yuèliàngdexíngzhuàngxiàngyígèyuánquān
Hình dạng của mặt trăng giống như một vòng tròn.

Từ đã xem