liàng
hiểu, tha thứ
Hán việt: lượng
丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngtǐliàngdelìchǎng
Xin hãy thông cảm cho lập trường của tôi.
2
zǒngshìnéngtǐliàngbiéréndegǎnshòu
Anh ấy luôn có thể thông cảm với cảm xúc của người khác.
3
wǒmenyīnggāihùxiāngtǐliàng
Chúng ta nên thông cảm lẫn nhau.