体谅
tǐliàng
Thấu hiểu, thông cảm
Hán việt: bổn lượng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngtǐliàng体谅delìchǎng
Xin hãy thông cảm cho lập trường của tôi.
2
zǒngshìnéngtǐliàng体谅biéréndegǎnshòu
Anh ấy luôn có thể thông cảm với cảm xúc của người khác.
3
wǒmenyīnggāihùxiāngtǐliàng体谅
Chúng ta nên thông cảm lẫn nhau.