Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 体谅
体谅
tǐliàng
Thấu hiểu, thông cảm
Hán việt:
bổn lượng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 体谅
体
【tǐ】
cơ thể, hình thức
谅
【liàng】
hiểu, tha thứ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 体谅
Ví dụ
1
qǐng
请
tǐliàng
体谅
wǒ
我
de
的
lìchǎng
立
场
。
Xin hãy thông cảm cho lập trường của tôi.
2
tā
他
zǒngshì
总
是
néng
能
tǐliàng
体谅
biérén
别
人
de
的
gǎnshòu
感
受
。
Anh ấy luôn có thể thông cảm với cảm xúc của người khác.
3
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
hùxiāng
互
相
tǐliàng
体谅
Chúng ta nên thông cảm lẫn nhau.