lüè
Lược bỏ, chiến lược
Hán việt: lược
丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
gùyìhūlüèledewèntí
Anh ấy cố tình lờ đi câu hỏi của tôi.
2
wǒmenxūyàogǎibiàncèlüècóngérdádàowǒmendemùbiāo
Chúng ta cần thay đổi chiến lược, từ đó đạt được mục tiêu của mình.
3
gōngsīxuānbùlexīndefāzhǎnzhànlüè
Công ty đã công bố chiến lược phát triển mới.

Từ đã xem