Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 略
略
lüè
Lược bỏ, chiến lược
Hán việt:
lược
Nét bút
丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
Số nét
11
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 略
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
忽略
hūlüè
Bỏ qua, lơ là
Ví dụ
1
tā
他
gùyì
故
意
hūlüè
忽
略
le
了
wǒ
我
de
的
wèntí
问
题
。
Anh ấy cố tình lờ đi câu hỏi của tôi.
2
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
gǎibiàn
改
变
cèlüè
策
略
,
cóngér
从
而
dádào
达
到
wǒmen
我
们
de
的
mùbiāo
目
标
。
Chúng ta cần thay đổi chiến lược, từ đó đạt được mục tiêu của mình.
3
gōngsī
公
司
xuānbù
宣
布
le
了
xīn
新
de
的
fāzhǎn
发
展
zhànlüè
战
略
。
Công ty đã công bố chiến lược phát triển mới.
Từ đã xem