wèi
Gọi là, chỉ là
Hán việt: vị
丶フ丨フ一丨一丨フ一一
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐbùxǐhuānwúsuǒwèifǎnzhèngjuédìngle
Không quan trọng bạn có thích hay không, dù sao thì tôi đã quyết định rồi.
2
suǒwèidexìngfújiùshìjiànkāngpíngjìngdeshēnghuó
Hạnh phúc mà người ta nói đến chính là cuộc sống khỏe mạnh và bình yên.
3
suǒwèipéngyǒuyīngdāngzàikùnnánshíhòuzhīchí
Bạn bè, mà người ta thường nói, sẽ ủng hộ bạn trong những lúc khó khăn.
4
suǒwèichénggōngbìngzhǐshìhuòdéwùzhìshàngdemǎnzú
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.