所谓
suǒwèi
Cái gọi là, được gọi là
Hán việt: sở vị
HSK1

Ví dụ

1
xǐbùxǐhuānwúsuǒwèifǎnzhèngjuédìngle
Không quan trọng bạn có thích hay không, dù sao thì tôi đã quyết định rồi.
2
suǒwèi所谓dexìngfújiùshìjiànkāngpíngjìngdeshēnghuó
Hạnh phúc mà người ta nói đến chính là cuộc sống khỏe mạnh và bình yên.
3
suǒwèi所谓péngyǒuyīngdāngzàikùnnánshíhòuzhīchí
Bạn bè, mà người ta thường nói, sẽ ủng hộ bạn trong những lúc khó khăn.
4
suǒwèi所谓chénggōngbìngzhǐshìhuòdéwùzhìshàngdemǎnzú
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.