kāng
sức khỏe, bình yên
Hán việt: khang
丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hētàiduōkāfēiduìjiànkāngbùhǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
2
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
3
hētàiduōjiǔduìjiànkāngbùhǎo
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
4
shuǐguǒduìjiànkānghěnhǎo
Hoa quả tốt cho sức khỏe.
5
dedàifūshuōhěnjiànkāng
Bác sĩ nói tôi rất khỏe mạnh.
6
xūyàojīngchángchádejiànkāng
Bạn cần kiểm tra sức khỏe của mình thường xuyên.
7
féiròuduìjiànkāngbùhǎo
Thịt mỡ không tốt cho sức khỏe.
8
zhùzǎorìkāngfù
Chúc bạn sớm bình phục.
9
lǜchá绿duìjiànkāngyǒuyì
Trà xanh có lợi cho sức khỏe.
10
wèileshēntǐjiànkāngměitiāndōuduànliàn
Để cơ thể khỏe mạnh, anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
11
pǎobùkěyǐbāngzhùbǎochíjiànkāng
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
12
wèilejiànkāngyīnggāijiānchíduànliàn
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.