健康
jiànkāng
Khỏe mạnh
Hán việt: kiện khang
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
hētàiduōkāfēiduìjiànkāng健康bùhǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
2
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
3
hētàiduōjiǔduìjiànkāng健康bùhǎo
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
4
shuǐguǒduìjiànkāng健康hěnhǎo
Hoa quả tốt cho sức khỏe.
5
dedàifūshuōhěnjiànkāng健康
Bác sĩ nói tôi rất khỏe mạnh.
6
xūyàojīngchángchádejiànkāng健康
Bạn cần kiểm tra sức khỏe của mình thường xuyên.
7
féiròuduìjiànkāng健康bùhǎo
Thịt mỡ không tốt cho sức khỏe.
8
lǜchá绿duìjiànkāng健康yǒuyì
Trà xanh có lợi cho sức khỏe.
9
wèileshēntǐjiànkāngměitiāndōuduànliàn
Để cơ thể khỏe mạnh, anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
10
pǎobùkěyǐbāngzhùbǎochíjiànkāng健康
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
11
wèilejiànkāng健康yīnggāijiānchíduànliàn
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.
12
shìjiànkāng健康deshíwù
Cá là thực phẩm tốt cho sức khỏe.