健
ノ丨フ一一一一丨フ丶
10
对
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
星期六我通常去健身房。
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
2
喝太多咖啡对健康不好。
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
3
身体健康比金钱更重要。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
4
喝太多酒对健康不好。
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
5
水果对健康很好。
Hoa quả tốt cho sức khỏe.
6
我的大夫说我很健康。
Bác sĩ nói tôi rất khỏe mạnh.
7
你需要经常查你的健康。
Bạn cần kiểm tra sức khỏe của mình thường xuyên.
8
我晚上常去健身房。
Tôi thường đi tập gym vào buổi tối.
9
肥肉对健康不好。
Thịt mỡ không tốt cho sức khỏe.
10
绿茶对健康有益
Trà xanh có lợi cho sức khỏe.
11
为了身体健康,他每天都锻炼。
Để cơ thể khỏe mạnh, anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
12
跑步可以帮助你保持健康。
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.