途
ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
10
家
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
找到一个好的家教可以是提高学术成绩的有效途径。
Việc tìm được một gia sư giỏi có thể là cách hiệu quả để cải thiện thành tích học tập.
2
旅途愉快!
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
3
我在旅途中遇到了许多困难。
Tôi đã gặp nhiều khó khăn trong chuyến đi.
4
他们的旅途终于结束了。
Chuyến đi của họ cuối cùng cũng kết thúc.