cuò
đặt, sắp xếp
Hán việt: thố
一丨一一丨丨一丨フ一一
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dāngtīngdàozhègetūrúqíláidexiāoxīshíxiǎndefēichángbùzhīsuǒcuò
Khi nghe thấy tin tức bất ngờ này, anh ấy tỏ ra rất lúng túng.
2
miànduìdezhìwènbùzhīsuǒcuò
Đối diện với câu hỏi của cô ấy, tôi không biết phải làm gì.
3
shīqùleshǒujīzàirénshēngdìbùshúdechéngshìgǎndàofēichángbùzhīsuǒcuò
Mất điện thoại, anh ấy cảm thấy rất bối rối trong thành phố lạ này.
4
rúguǒwǒmencǎiqǔcuòshīkěnénghuìsàngshīzhècìjīhuì
Nếu chúng ta không hành động, có thể sẽ mất cơ hội này.
5
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎnliúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.
6
zhèngfǔduìdǎjīfànzuìcǎiqǔlejiānjuécuòshī
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp kiên quyết để chống lại tội phạm.