麦
一一丨一ノフ丶
7
袋, 筐, 车
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这个麦克风的声音很清楚。
Âm thanh của micro này rất rõ ràng.
2
他用麦克风对着人群说话。
Anh ấy dùng micro để nói chuyện với đám đông.
3
麦克风需要连接到扩音器。
Micro cần được kết nối với loa phóng thanh.
4
你听得到麦克风里的声音吗?
Bạn có nghe thấy tiếng từ micro không?
5
麦克风的电池用完了。
Pin của micro đã hết.
6
他拿着麦克风唱歌。
Anh ta cầm micro hát.
7
今年的小麦收成非常好。
Mùa màng lúa mì năm nay rất tốt.