Chi tiết từ vựng

麦克风 【麥克風】【mài kè fēng】

heart
(Phân tích từ 麦克风)
Nghĩa từ: microphone
Hán việt: mạch khắc phong
Lượng từ: 个, 支
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhège
这个
màikèfēng
麦克风
de
shēngyīn
声音
hěn
qīngchǔ
清楚。
Âm thanh của micro này rất rõ ràng.
tāyòng
他用
màikèfēng
麦克风
duì
zhe
rénqún
人群
shuōhuà
说话。
Anh ấy dùng micro để nói chuyện với đám đông.
màikèfēng
麦克风
xūyào
需要
liánjiē
连接
dào
kuòyīnqì
扩音器。
Micro cần được kết nối với loa phóng thanh.
tīng
dédào
得到
màikèfēng
麦克风
de
shēngyīn
声音
ma
吗?
Bạn có nghe thấy tiếng từ micro không?
màikèfēng
麦克风
de
diànchí
电池
yòng
wán
le
了。
Pin của micro đã hết.
zhe
màikèfēng
麦克风
chànggē
唱歌。
Anh ta cầm micro hát.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你