biết hết, hiểu rõ
Hán việt: tất
ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègemíngzìtīngqǐláihěnshúxī
Tên này nghe quen quen.
2
zhèjùzitīngqǐláihěnshúxī
Câu này nghe quen quen.
3
bùtàishúxīzhǐshìjiànguòjǐcì
Tôi không quen biết anh ấy lắm, chỉ gặp vài lần.
4
duìmiànderénhǎoxiànghěnshúxī
Người đối diện có vẻ rất quen thuộc.

Từ đã xem