Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 熟悉
熟悉
shúxi
Quen thuộc
Hán việt:
thục tất
Từ trái nghĩa
陌生
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 熟悉
悉
【xī】
biết hết, hiểu rõ
熟
【shú】
quen, quen thuộc, thông thạo, chín (trái cây / thức ăn)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 熟悉
Luyện tập
Ví dụ
1
zhège
这
个
míngzì
名
字
tīng
听
qǐlái
起
来
hěn
很
shúxī
熟悉
Tên này nghe quen quen.
2
zhè
这
jùzi
句
子
tīng
听
qǐlái
起
来
hěn
很
shúxī
熟悉
Câu này nghe quen quen.
3
wǒ
我
bùtàishúxī
不
太
熟
悉
tā
他
,
zhǐshì
只
是
jiànguò
见
过
jǐcì
几
次
。
Tôi không quen biết anh ấy lắm, chỉ gặp vài lần.
4
duìmiàn
对
面
de
的
rén
人
hǎoxiàng
好
像
hěn
很
shúxī
熟悉
Người đối diện có vẻ rất quen thuộc.
Từ đã xem