dàn
Nhạt nhẽo
Hán việt: đàm
丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
11
HSK1

Ví dụ

1
zhèzhǒngzàidànshuǐnénghuó
Loại cá này có thể sống trong nước ngọt.
2
jūnzizhījiāodànrúshuǐ
Giao tiếp giữa quân tử đạm bạc như nước.
3
deshēnghuóhěnpíngdànjīhūméiyǒushénmebōzhé
Cuộc sống của anh ấy rất bình dị, hầu như không có sóng gió gì.
4
suīránpíngdàndànzhèzhèngshìxiǎngyàodeshēnghuófāngshì
Mặc dù bình dị, nhưng đó chính là lối sống anh ấy mong muốn.
5
zhèbùdiànyǐngdeqíngjiéhěnpíngdànméiyǒutàideqǐfú
Cốt truyện của bộ phim này khá đơn giản, không có nhiều thăng trầm.

Từ đã xem