Chi tiết từ vựng
平淡 【píngdàn】


(Phân tích từ 平淡)
Nghĩa từ: Mộc mạc, không màu mè
Hán việt: biền đàm
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
的
生活
很
平淡,
几乎
没有
什么
波折。
His life is very plain, with hardly any ups and downs.
Cuộc sống của anh ấy rất bình dị, hầu như không có sóng gió gì.
虽然
平淡,
但
这
正是
他
想要
的
生活
方式。
Although it's plain, that's exactly the lifestyle he wants.
Mặc dù bình dị, nhưng đó chính là lối sống anh ấy mong muốn.
这部
电影
的
情节
很
平淡,
没有
太大
的
起伏。
The plot of this movie is very mundane, without much fluctuation.
Cốt truyện của bộ phim này khá đơn giản, không có nhiều thăng trầm.
Bình luận