chén
Buổi sáng, bình minh
Hán việt: thần
丨フ一一一ノ一一フノ丶
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yàoshizǎochényùdàojiāotōngdǔsèwǒhuìchídàogōngzuò
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
2
jīngchángzàizǎochénpǎobù
Tôi thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
3
liángshuǎngdezǎochén
Buổi sáng mát dịu.
4
rénjiānzuìměishìqīngchén
Đẹp nhất thế gian là buổi bình minh.