Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 晨
晨
chén
Buổi sáng, bình minh
Hán việt:
thần
Nét bút
丨フ一一一ノ一一フノ丶
Số nét
11
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 晨
Từ ghép
早晨
zăochén
Buổi sáng
Ví dụ
1
yàoshi
要
是
zǎochén
早
晨
yùdào
遇
到
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
,
wǒhuì
我
会
chídào
迟
到
gōngzuò
工
作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
2
wǒ
我
jīngcháng
经
常
zài
在
zǎochén
早
晨
pǎobù
跑
步
。
Tôi thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
3
liángshuǎng
凉
爽
de
的
zǎochén
早
晨
。
Buổi sáng mát dịu.
4
rénjiān
人
间
zuìměi
最
美
shì
是
qīngchén
清
晨
。
Đẹp nhất thế gian là buổi bình minh.