早晨
zăochén
Buổi sáng
Hán việt: tảo thần
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yàoshizǎochén早晨yùdàojiāotōngdǔsèwǒhuìchídàogōngzuò
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
2
jīngchángzàizǎochén早晨pǎobù
Tôi thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
3
liángshuǎngdezǎochén早晨
Buổi sáng mát dịu.