Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 早晨
早晨
zăochén
Buổi sáng
Hán việt:
tảo thần
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 早晨
早
【zǎo】
sớm, buổi sáng sớm
晨
【chén】
Buổi sáng, bình minh
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 早晨
Ví dụ
1
yàoshi
要
是
zǎochén
早晨
yùdào
遇
到
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
,
wǒhuì
我
会
chídào
迟
到
gōngzuò
工
作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
2
wǒ
我
jīngcháng
经
常
zài
在
zǎochén
早晨
pǎobù
跑
步
。
Tôi thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
3
liángshuǎng
凉
爽
de
的
zǎochén
早晨
Buổi sáng mát dịu.