Sợ hãi, kinh sợ
Hán việt: cụ
丶丶丨丨フ一一一一ノ丶
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zìxìnkěyǐkèfúkǒngjù
Tự tin có thể giúp vượt qua nỗi sợ.
2
yǒnggǎnyìwèizheméiyǒukǒngjù
Dũng cảm không có nghĩa là không có nỗi sợ.

Từ đã xem