Tiếc nuối, trân trọng
Hán việt: tích
丶丶丨一丨丨一丨フ一一
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhègejīhuìzhēnkěxīwǒmencuòguòle
Cơ hội này thật đáng tiếc, chúng tôi đã bỏ lỡ.
2
tāběnkěyǐyíngdebǐsàikěxīzuìhòushíkèfànlexiǎocuòwù
Anh ấy có thể đã thắng cuộc thi, nhưng đáng tiếc là đã mắc một lỗi nhỏ vào phút cuối.
3
tiānqìyùbàoshuōjīntiānhuìxiàyǔkěxīwàngjìdàisǎnle
Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ mưa, đáng tiếc là tôi đã quên không mang ô.
4
wǒmenyīnggāizhēnxīměiyīkèdebǎoguìjīnglì
Chúng ta nên trân trọng từng khoảnh khắc quý báu.
5
duìyīběnxīnàideshūfēichángzhēnxī
Anh ấy rất trân trọng một cuốn sách yêu quý.