可惜
kěxī
Đáng tiếc, thật là tiếc
Hán việt: khả tích
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zhègejīhuìzhēnkěxī可惜wǒmencuòguòle
Cơ hội này thật đáng tiếc, chúng tôi đã bỏ lỡ.
2
tāběnkěyǐyíngdebǐsàikěxī可惜zuìhòushíkèfànlexiǎocuòwù
Anh ấy có thể đã thắng cuộc thi, nhưng đáng tiếc là đã mắc một lỗi nhỏ vào phút cuối.
3
tiānqìyùbàoshuōjīntiānhuìxiàyǔkěxī可惜wàngjìdàisǎnle
Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ mưa, đáng tiếc là tôi đã quên không mang ô.