xiáng
lành, may mắn
Hán việt: tường
丶フ丨丶丶ノ一一一丨
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
tāmenxiāngxìnhóngsèdàibiǎojíxiáng
Họ tin rằng màu đỏ đại diện cho sự may mắn.
2
zhègemíngzìyùyìjíxiáng
Cái tên này mang ý nghĩa tốt lành.
3
zhōngguórénrènwéilóngshìjíxiángdexiàngzhēng
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.