jiǎn
Cắt, tỉa
Hán việt: tiễn
丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
11
HSK1

Ví dụ

1
měigèyuèdōuhuìlǐfàdiànjiǎntóufà
Anh ấy mỗi tháng đều đi cắt tóc ở tiệm.
2
qǐngzhèzhāngzhǐyòngjiǎndāojiǎnxiàlái
Hãy cắt tờ giấy này bằng kéo.
3
yòngjiǎndāozuòshǒugōngyìpǐn
Cô ấy làm đồ thủ công bằng kéo.
4
jiǎndāoshítou
Kéo, búa, bao.
5
yàofàlángxiūjiǎntóufà
Tôi muốn đến tiệm làm tóc cắt tóc.

Từ đã xem